Đọc nhanh: 珠宝首饰 (châu bảo thủ sức). Ý nghĩa là: Trang sức.
珠宝首饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trang sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠宝首饰
- 她 买 了 三件 首饰
- Cô ấy đã mua ba món đồ trang sức.
- 我 喜欢 珍珠首饰
- Tôi thích đồ trang sức bằng ngọc trai.
- 她 买 了 一些 首饰
- Cô ấy đã mua một số đồ trang sức.
- 今年 金 首饰 走俏
- Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.
- 她 的 首饰 重 一厘 半
- Trang sức của cô ấy nặng một li rưỡi.
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
珠›
饰›
首›