Đọc nhanh: 非制首饰用珠子 (phi chế thủ sức dụng châu tử). Ý nghĩa là: Hạt cườm; không dùng làm đồ trang sức.
非制首饰用珠子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt cườm; không dùng làm đồ trang sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非制首饰用珠子
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 我要 用 匕首 碾碎 种子
- Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.
- 他 用 小号 吹奏 了 一首 曲子
- Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.
- 他用 缶 演奏 了 一首 古老 的 曲子
- Anh ấy đã chơi một bản nhạc cổ bằng phẫu .
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
- 这件 首饰 非常 精美
- Trang sức này rất tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
子›
珠›
用›
非›
饰›
首›