Đọc nhanh: 首恶 (thủ ác). Ý nghĩa là: đầu đảng tội ác; trùm tội ác; đầu sỏ tội ác; kẻ cầm đầu; thủ ác. Ví dụ : - 首恶必办。 phải trừng trị kẻ đầu sỏ tội ác.
首恶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu đảng tội ác; trùm tội ác; đầu sỏ tội ác; kẻ cầm đầu; thủ ác
作恶犯法集团的头子; 作为领头人
- 首恶必办
- phải trừng trị kẻ đầu sỏ tội ác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首恶
- 首恶必办
- phải trừng trị kẻ đầu sỏ tội ác.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
首›