Đọc nhanh: 胁从 (hiếp tòng). Ý nghĩa là: tòng phạm vì bị cưỡng bức; hiếp tòng. Ví dụ : - 胁从分子。 phần tử hiếp tòng.. - 首恶必办,胁从不问,立功受奖。 nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
胁从 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tòng phạm vì bị cưỡng bức; hiếp tòng
被胁迫而随从别人做坏事
- 胁从 分子
- phần tử hiếp tòng.
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胁从
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 胁从 分子
- phần tử hiếp tòng.
- 胁从 者 不问
- kẻ làm theo không xét hỏi; tòng phạm không xét hỏi
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
胁›