首府 shǒufǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thủ phủ】

Đọc nhanh: 首府 (thủ phủ). Ý nghĩa là: thủ phủ; tỉnh lị, thủ đô (của các nước thuộc địa). Ví dụ : - 内华达州首府是哪里 Thủ đô của Nevada là gì?. - 元首府 dinh nguyên thủ; phủ tướng.. - 蘭辛是密西根州的首府。 Lansing là thủ phủ của bang Michigan.

Ý Nghĩa của "首府" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

首府 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thủ phủ; tỉnh lị

旧时称省会所在的府为首府;现在多指自治区或自治州人民政府所在地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 内华达州 nèihuádázhōu 首府 shǒufǔ shì 哪里 nǎlǐ

    - Thủ đô của Nevada là gì?

  • volume volume

    - yuán 首府 shǒufǔ

    - dinh nguyên thủ; phủ tướng.

  • volume volume

    - 蘭辛是 lánxīnshì 密西根州 mìxīgēnzhōu de 首府 shǒufǔ

    - Lansing là thủ phủ của bang Michigan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thủ đô (của các nước thuộc địa)

附属国和殖民地的最高政府机关所在地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首府

  • volume volume

    - yuán 首府 shǒufǔ

    - dinh nguyên thủ; phủ tướng.

  • volume volume

    - 政府首脑 zhèngfǔshǒunǎo

    - người đứng đầu chính phủ.

  • volume volume

    - 不结盟 bùjiéméng 国家 guójiā de 政府首脑 zhèngfǔshǒunǎo 会议 huìyì

    - hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết

  • volume volume

    - 首都 shǒudū yǒu 许多 xǔduō 政府 zhèngfǔ 机关 jīguān

    - Thủ đô có nhiều cơ quan chính phủ.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ wèi 到访 dàofǎng de 元首 yuánshǒu 派出 pàichū le 武装 wǔzhuāng 卫队 wèiduì

    - Chính phủ đã chỉ định một đội quân bảo vệ vũ trang để đón tiếp các vị lãnh đạo đến thăm.

  • volume volume

    - 内华达州 nèihuádázhōu 首府 shǒufǔ shì 哪里 nǎlǐ

    - Thủ đô của Nevada là gì?

  • volume volume

    - 看到 kàndào 政府 zhèngfǔ 官员 guānyuán zài 内阁 nèigé 改组 gǎizǔ 之前 zhīqián 耍弄 shuǎnòng 花招 huāzhāo 以讨得 yǐtǎodé 首相 shǒuxiāng 欢心 huānxīn shì hěn 有趣 yǒuqù de

    - Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.

  • volume volume

    - 蘭辛是 lánxīnshì 密西根州 mìxīgēnzhōu de 首府 shǒufǔ

    - Lansing là thủ phủ của bang Michigan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IODI (戈人木戈)
    • Bảng mã:U+5E9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao