Đọc nhanh: 祸首 (hoạ thủ). Ý nghĩa là: đầu sỏ; trùm; kẻ chủ mưu; chủ mưu; thủ phạm. Ví dụ : - 罪魁祸首 đầu sỏ tội ác
祸首 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu sỏ; trùm; kẻ chủ mưu; chủ mưu; thủ phạm
引起祸患的主要人物
- 罪魁祸首
- đầu sỏ tội ác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸首
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 罪魁祸首
- đầu sỏ tội ác
- 罪魁祸首
- kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 这些 病毒 被 称为 冠状病毒 , 它们 是 导致 非典 的 罪魁祸首
- Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祸›
首›