Đọc nhanh: 首富 (thủ phú). Ý nghĩa là: nhà giàu nhất; nhà giàu số một.
首富 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà giàu nhất; nhà giàu số một
旧时指某个地区中最富有的人家也说首户
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首富
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 个人经历 很 丰富
- Kinh nghiệm cá nhân rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
首›