Đọc nhanh: 馒头 (man đầu). Ý nghĩa là: bánh màn thầu; bánh bao; bánh bột mì hấp. Ví dụ : - 白白的馒头又好吃又便宜。 Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.. - 我喜欢吃馒头。 Tôi thích ăn màn thầu.. - 昨天我买了两个馒头。 Tôi đã mua hai cái bánh màn thầu ngày hôm qua.
馒头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh màn thầu; bánh bao; bánh bột mì hấp
一种用发酵的面粉蒸成的食品, 一般上圆而下平, 没有馅儿
- 白白的 馒头 又 好吃 又 便宜
- Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.
- 我 喜欢 吃 馒头
- Tôi thích ăn màn thầu.
- 昨天 我 买 了 两个 馒头
- Tôi đã mua hai cái bánh màn thầu ngày hôm qua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 馒头
✪ 1. Động từ (吃、做、买、蒸) + 馒头
ăn/ làm/ mua/ hấp + bánh bao
- 妈妈 在 厨房 蒸 馒头
- Mẹ đang hấp bánh bao trong bếp.
- 我 喜欢 吃 甜 馒头
- Tôi thích ăn bánh bao ngọt.
✪ 2. 甜,肉,菜 + 馒头
bánh bao + ngọt/ thịt/ rau
- 肉 馒头 的 味道 很 不错
- Vị của bánh bao thịt rất ngon.
- 菜 馒头 也 很 受欢迎
- Bánh bao rau rất được ưa chuộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馒头
- 半拉 馒头
- nửa cái bánh bao
- 油 氽 馒头
- bánh màn thầu chiên
- 先 坐 上 笼屉 把 馒头 嘘 一嘘
- đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.
- 白白的 馒头 又 好吃 又 便宜
- Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.
- 肉 馒头 的 味道 很 不错
- Vị của bánh bao thịt rất ngon.
- 我 喜欢 吃 甜 馒头
- Tôi thích ăn bánh bao ngọt.
- 昨天 我 买 了 两个 馒头
- Tôi đã mua hai cái bánh màn thầu ngày hôm qua.
- 你 会 做 馒头 吗 ?
- Bạn có biết làm bánh màn thầu không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
馒›