Đọc nhanh: 欲滴 (dục tích). Ý nghĩa là: (hậu tố) đầy (với độ ẩm), quyến rũ, lấp lánh.
欲滴 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (hậu tố) đầy (với độ ẩm)
(suffix) replete (with moisture)
✪ 2. quyến rũ
alluring
✪ 3. lấp lánh
glistening
✪ 4. đáng yêu
lovely
✪ 5. đầy đặn và dịu dàng
plump and tender
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲滴
- 那 商人 对 一些 宝石 垂涎欲滴
- Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 垂涎欲滴
- thèm nhỏ dãi.
- 他 抑制 了 自己 的 欲望
- Anh ấy kiềm chế khát vọng của mình.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 他 成为 情欲 的 奴隶
- Anh ta trở thành nô lệ của tình dục.
- 他 在 工作 中 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欲›
滴›