饺饵 jiǎo ěr
volume volume

Từ hán việt: 【giáo nhị】

Đọc nhanh: 饺饵 (giáo nhị). Ý nghĩa là: bánh bao, nhãn dán nồi, giống như 餃子 | 饺子.

Ý Nghĩa của "饺饵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

饺饵 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bánh bao

dumpling

✪ 2. nhãn dán nồi

pot-sticker

✪ 3. giống như 餃子 | 饺子

same as 餃子|饺子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饺饵

  • volume volume

    - 妈妈 māma 包了 bāole 很多 hěnduō 饺子 jiǎozi

    - Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai zài lāo 饺子 jiǎozi

    - Bà đang vớt sủi cảo.

  • volume volume

    - 鱼饵 yúěr

    - mồi câu cá.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān chī 水饺 shuǐjiǎo hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.

  • volume volume

    - bāo de xiàn 饺子 jiǎozi hěn 好吃 hǎochī

    - Sủi cảo nhân chay cô ấy làm rất ngon.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 正在 zhèngzài bāo 水饺 shuǐjiǎo

    - Mẹ đang gói sủi cảo.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài gǎn 饺子皮 jiǎozǐpí

    - Mẹ đang cán bột bánh bao

  • volume volume

    - 妈妈 māma zuò le 很多 hěnduō 水饺 shuǐjiǎo

    - Mẹ đã làm rất nhiều sủi cảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: ěr
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nhị
    • Nét bút:ノフフ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVSJ (弓女尸十)
    • Bảng mã:U+9975
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Giáo , Giảo
    • Nét bút:ノフフ丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVYCK (弓女卜金大)
    • Bảng mã:U+997A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình