Đọc nhanh: 饶过 (nhiêu quá). Ý nghĩa là: để bào chữa, tha thứ, Đến xá tội.
饶过 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để bào chữa
to excuse
✪ 2. tha thứ
to forgive
✪ 3. Đến xá tội
to pardon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶过
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 大家 饶过 他 这 一回
- Mọi người tha thứ cho anh ta một lần này.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
过›
饶›