Đọc nhanh: 室 (thất). Ý nghĩa là: buồng; phòng, phòng (đơn vị công tác), vợ. Ví dụ : - 这室装修很精美。 Phòng này trang trí rất tinh xảo.. - 那室空间挺宽敞。 Phòng đó không gian rất rộng rãi.. - 校长室在二楼。 Phòng hiệu trưởng ở tầng hai.
室 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. buồng; phòng
房间;屋子
- 这室 装修 很 精美
- Phòng này trang trí rất tinh xảo.
- 那室 空间 挺 宽敞
- Phòng đó không gian rất rộng rãi.
✪ 2. phòng (đơn vị công tác)
机关、公社、工厂、学校等内部的工作单位
- 校长室 在 二楼
- Phòng hiệu trưởng ở tầng hai.
- 他 在 教研室 工作
- Anh ấy làm việc tại phòng nghiên cứu giảng dạy.
✪ 3. vợ
家属或妻子
- 我室 厨艺 很 精湛
- Vợ tôi nấu ăn rất giỏi.
- 他室 温柔 又 善良
- Vợ của anh ấy dịu dàng và nhân hậu.
✪ 4. nhà; gia; gia đình; gia tộc
家;家族
- 他家 为 名门 之室
- Gia đình của anh ấy là một gia đình nổi tiếng.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
✪ 5. thất (nội tạng giống buồng)
形状像室的器官
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 脑室 结构 颇为 复杂
- Não thất có cấu trúc khá phức tạp.
✪ 6. sao Thất (một chòm sao trong nhị thập bát tú)
二十八宿之一
- 今日 见室 宿 闪耀
- Hôm nay thấy sao Thất lấp lánh.
- 室宿 位于 东方 天空
- Sao Thất nằm ở bầu trời phía Đông
✪ 7. họ Thất
姓
- 室 先生 是 我 的 老师
- Ông Thất là giáo viên của tôi.
- 室 先生 的 公司 很大
- Công ty của ông Thất rất lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 室
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 今日 见室 宿 闪耀
- Hôm nay thấy sao Thất lấp lánh.
- 他 乘 电梯 去 办公室
- Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 乒乓球室 在 哪里 ?
- Phòng bóng bàn ở đâu thế?
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
- 他 今晚 要 从 医务室 出来 了
- tối nay anh ấy sẽ ra khỏi bệnh xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›