Đọc nhanh: 饰品附在指甲上 (sức phẩm phụ tại chỉ giáp thượng). Ý nghĩa là: Đồ trang trí gắn lên móng.
饰品附在指甲上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ trang trí gắn lên móng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饰品附在指甲上
- 他 在 剪指甲
- Anh ấy đang cắt móng tay.
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
- 他们 可以 在 网上 定购 所 需 物品
- Họ có thể đặt hàng trực tuyến các mặt hàng họ cần.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 凌霄花 依附 在 别的 树木 上
- lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.
- 他 的 产品 在 市场 上 畅销
- Sản phẩm của anh ấy bán chạy trên thị trường.
- 他 在 品种改良 上面 下 了 很多 功夫
- anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.
- 像 他 这样 的 三好 学生 在 我们 班上 是 屈指可数 的
- Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
品›
在›
指›
甲›
附›
饰›