饮流怀源 yǐn liú huái yuán
volume volume

Từ hán việt: 【ẩm lưu hoài nguyên】

Đọc nhanh: 饮流怀源 (ẩm lưu hoài nguyên). Ý nghĩa là: Hãy biết ơn tất cả các phước lành của bạn!, Đừng quên hạnh phúc của bạn đến từ đâu., (văn học) khi bạn uống nước, hãy nghĩ đến nguồn của nó (thành ngữ); lòng biết ơn đối với những lời chúc phúc và mùa xuân an lành của họ.

Ý Nghĩa của "饮流怀源" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

饮流怀源 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Hãy biết ơn tất cả các phước lành của bạn!

Be grateful for all your blessings!

✪ 2. Đừng quên hạnh phúc của bạn đến từ đâu.

Don't forget where your happiness come from.

✪ 3. (văn học) khi bạn uống nước, hãy nghĩ đến nguồn của nó (thành ngữ); lòng biết ơn đối với những lời chúc phúc và mùa xuân an lành của họ

lit. when you drink water, think of its source (idiom); gratitude for blessings and their well-spring

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮流怀源

  • volume volume

    - 七言诗 qīyánshī de 源流 yuánliú

    - nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.

  • volume volume

    - 怀孕 huáiyùn 期间 qījiān yào duō 注意 zhùyì 饮食 yǐnshí

    - Trong thời gian mang thai, cần chú ý đến chế độ ăn uống.

  • volume volume

    - 资源 zīyuán 外流 wàiliú

    - tài nguyên chảy ra nước ngoài.

  • volume volume

    - chá 风源 fēngyuán zhì 流沙 liúshā

    - xem xét nguồn gió, trị cát trôi.

  • volume volume

    - 开怀畅饮 kāihuánchàngyǐn

    - uống thoả mái; uống thoả thích.

  • volume volume

    - 长江 chángjiāng shì 一条 yītiáo 源远流长 yuányuǎnliúcháng de 大河 dàhé

    - Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.

  • volume volume

    - 红牛 hóngniú 功能 gōngnéng 饮料 yǐnliào 源于 yuányú 泰国 tàiguó yóu 天丝 tiānsī 集团 jítuán 创立 chuànglì

    - Nước tăng lực Red Bull có nguồn gốc từ Thái Lan và được thành lập bởi tập đoàn Tencel.

  • volume volume

    - xiàng 河流 héliú 排污 páiwū 最终 zuìzhōng 破坏 pòhuài le 海洋生物 hǎiyángshēngwù 资源 zīyuán

    - Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 怀

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấm , Ẩm
    • Nét bút:ノフフノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVNO (弓女弓人)
    • Bảng mã:U+996E
    • Tần suất sử dụng:Cao