饮恨 yǐnhèn
volume volume

Từ hán việt: 【ẩm hận】

Đọc nhanh: 饮恨 (ẩm hận). Ý nghĩa là: nuốt hận; ngậm hờn, ẩm hận. Ví dụ : - 饮恨而终 ngậm hờn mà chết.. - 饮恨终身。 ôm hận suốt đời.

Ý Nghĩa của "饮恨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

饮恨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nuốt hận; ngậm hờn

抱恨含冤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 饮恨而终 yǐnhènérzhōng

    - ngậm hờn mà chết.

✪ 2. ẩm hận

怀着怨恨或仇恨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 饮恨 yǐnhèn 终身 zhōngshēn

    - ôm hận suốt đời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮恨

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 挟着 xiézhe 怨恨 yuànhèn

    - Anh ấy luôn ôm oán hận.

  • volume volume

    - 饮恨 yǐnhèn 终身 zhōngshēn

    - ôm hận suốt đời.

  • volume volume

    - 饮恨而终 yǐnhènérzhōng

    - ngậm hờn mà chết.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 怀恨在心 huáihènzàixīn

    - Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.

  • volume volume

    - yòu fàn zuò le 真恨 zhēnhèn rén

    - anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!

  • volume volume

    - 仇恨 chóuhèn gǎn 有时 yǒushí huì 毁掉 huǐdiào 一个 yígè rén de 生活 shēnghuó

    - cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người

  • volume volume

    - 饮牛 yǐnniú 喝水 hēshuǐ

    - Anh ấy đi cho bò uống nước.

  • volume volume

    - 饮鸩止渴 yǐnzhènzhǐkě

    - uống rượu độc để giải khát (ví với việc chỉ muốn giải quyết khó khăn trước mắt mà bất chấp tai hoạ mai sau.)

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Hèn
    • Âm hán việt: Hận
    • Nét bút:丶丶丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAV (心日女)
    • Bảng mã:U+6068
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấm , Ẩm
    • Nét bút:ノフフノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVNO (弓女弓人)
    • Bảng mã:U+996E
    • Tần suất sử dụng:Cao