Đọc nhanh: 饮恨 (ẩm hận). Ý nghĩa là: nuốt hận; ngậm hờn, ẩm hận. Ví dụ : - 饮恨而终 ngậm hờn mà chết.. - 饮恨终身。 ôm hận suốt đời.
饮恨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nuốt hận; ngậm hờn
抱恨含冤
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
✪ 2. ẩm hận
怀着怨恨或仇恨
- 饮恨 终身
- ôm hận suốt đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮恨
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 饮恨 终身
- ôm hận suốt đời.
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 他 又 把 饭 做 煳 了 , 真恨 人
- anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 他 去 饮牛 喝水
- Anh ấy đi cho bò uống nước.
- 饮鸩止渴
- uống rượu độc để giải khát (ví với việc chỉ muốn giải quyết khó khăn trước mắt mà bất chấp tai hoạ mai sau.)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
饮›