餐厅 cāntīng
volume volume

Từ hán việt: 【xan sảnh】

Đọc nhanh: 餐厅 (xan sảnh). Ý nghĩa là: phòng ăn; nhà ăn; nhà hàng. Ví dụ : - 我们去了一家餐厅吃晚饭。 Chúng tôi đến một nhà hàng để ăn tối.. - 请问餐厅在哪儿? Xin hỏi, phòng ăn ở đâu ạ?. - 这家餐厅不收小费。 Nhà hàng này không nhận típ.

Ý Nghĩa của "餐厅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 1

餐厅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phòng ăn; nhà ăn; nhà hàng

供吃饭用的大房间,一般是宾馆、火车站、飞机场等附设的营业性食堂,也有的用做饭馆的名称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen le 一家 yījiā 餐厅 cāntīng 吃晚饭 chīwǎnfàn

    - Chúng tôi đến một nhà hàng để ăn tối.

  • volume volume

    - 请问 qǐngwèn 餐厅 cāntīng zài 哪儿 nǎér

    - Xin hỏi, phòng ăn ở đâu ạ?

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng shōu 小费 xiǎofèi

    - Nhà hàng này không nhận típ.

  • volume volume

    - 餐厅 cāntīng 吃饭 chīfàn

    - Tôi đến một nhà hàng để ăn.

  • volume volume

    - 餐厅 cāntīng de cài 好吃 hǎochī

    - Đồ ăn ở nhà hàng rất ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 餐厅

✪ 1. A + 在 + 餐厅 + Động từ + ...

A làm gì ở nhà ăn/ nhà hàng

Ví dụ:
  • volume

    - zài 餐厅 cāntīng děng

    - Anh ấy đang đợi tôi ở nhà hàng.

  • volume

    - 爸爸 bàba zài 餐厅 cāntīng 悠闲地 yōuxiándì 喝茶 hēchá

    - Bố đang thong thả uống trà ở nhà hàng.

  • volume

    - zài 餐厅 cāntīng chī zhe 美味 měiwèi de 食物 shíwù

    - Anh ấy đang ăn những món ăn ngon ở nhà hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 豪华/ 高档/ 西式/ 自助 + 餐厅

nhà hàng + sang trọng/ cao cấp/ kiểu Tây/ tự phục vụ

Ví dụ:
  • volume

    - 西式 xīshì 餐厅 cāntīng de 布置 bùzhì hěn 浪漫 làngmàn

    - Bố trí của nhà hàng kiểu Tây rất lãng mạn

  • volume

    - 高档 gāodàng 餐厅 cāntīng de 服务 fúwù 非常 fēicháng 周到 zhōudào

    - Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐厅

  • volume volume

    - de 餐厅 cāntīng 生意 shēngyì 惨淡 cǎndàn

    - Công việc kinh doanh nhà hàng của anh ấy ảm đạm

  • volume volume

    - jīn 晚宴 wǎnyàn 同事 tóngshì 餐厅 cāntīng

    - Tối nay mời đồng nghiệp đi nhà hàng.

  • volume volume

    - 推荐 tuījiàn le 一个 yígè hǎo 餐厅 cāntīng

    - Anh ấy giới thiệu một nhà hàng ngon.

  • volume volume

    - xiàng 朋友 péngyou 推荐 tuījiàn le 那家 nàjiā 餐厅 cāntīng

    - Anh ấy giới thiệu nhà hàng này cho bạn bè.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 餐厅 cāntīng xiàng 老师 lǎoshī 祝酒 zhùjiǔ

    - Họ chúc rượu giáo viên trong nhà hàng.

  • volume volume

    - cáo le 餐厅 cāntīng de 服务态度 fúwùtàidù

    - Anh ấy chỉ trích thái độ phục vụ của nhà hàng.

  • volume volume

    - 高档 gāodàng 餐厅 cāntīng de 服务 fúwù 非常 fēicháng 周到 zhōudào

    - Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.

  • - shì 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 经理 jīnglǐ 管理 guǎnlǐ zhe 一支 yīzhī 团队 tuánduì

    - Anh ấy là quản lý của nhà hàng này, quản lý một đội ngũ lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin: Tīng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thính
    • Nét bút:一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMN (一一弓)
    • Bảng mã:U+5385
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao