Đọc nhanh: 餐厅 (xan sảnh). Ý nghĩa là: phòng ăn; nhà ăn; nhà hàng. Ví dụ : - 我们去了一家餐厅吃晚饭。 Chúng tôi đến một nhà hàng để ăn tối.. - 请问,餐厅在哪儿? Xin hỏi, phòng ăn ở đâu ạ?. - 这家餐厅不收小费。 Nhà hàng này không nhận típ.
餐厅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng ăn; nhà ăn; nhà hàng
供吃饭用的大房间,一般是宾馆、火车站、飞机场等附设的营业性食堂,也有的用做饭馆的名称
- 我们 去 了 一家 餐厅 吃晚饭
- Chúng tôi đến một nhà hàng để ăn tối.
- 请问 , 餐厅 在 哪儿 ?
- Xin hỏi, phòng ăn ở đâu ạ?
- 这家 餐厅 不 收 小费
- Nhà hàng này không nhận típ.
- 我 去 餐厅 吃饭
- Tôi đến một nhà hàng để ăn.
- 餐厅 的 菜 好吃
- Đồ ăn ở nhà hàng rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 餐厅
✪ 1. A + 在 + 餐厅 + Động từ + ...
A làm gì ở nhà ăn/ nhà hàng
- 他 在 餐厅 等 我
- Anh ấy đang đợi tôi ở nhà hàng.
- 爸爸 在 餐厅 悠闲地 喝茶
- Bố đang thong thả uống trà ở nhà hàng.
- 他 在 餐厅 吃 着 美味 的 食物
- Anh ấy đang ăn những món ăn ngon ở nhà hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 豪华/ 高档/ 西式/ 自助 + 餐厅
nhà hàng + sang trọng/ cao cấp/ kiểu Tây/ tự phục vụ
- 西式 餐厅 的 布置 很 浪漫
- Bố trí của nhà hàng kiểu Tây rất lãng mạn
- 高档 餐厅 里 的 服务 非常 周到
- Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐厅
- 他 的 餐厅 生意 惨淡
- Công việc kinh doanh nhà hàng của anh ấy ảm đạm
- 今 晚宴 同事 去 餐厅
- Tối nay mời đồng nghiệp đi nhà hàng.
- 他 推荐 了 一个 好 餐厅
- Anh ấy giới thiệu một nhà hàng ngon.
- 他 向 朋友 推荐 了 那家 餐厅
- Anh ấy giới thiệu nhà hàng này cho bạn bè.
- 他们 在 餐厅 向 老师 祝酒
- Họ chúc rượu giáo viên trong nhà hàng.
- 他 吐 槽 了 餐厅 的 服务态度
- Anh ấy chỉ trích thái độ phục vụ của nhà hàng.
- 高档 餐厅 里 的 服务 非常 周到
- Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.
- 他 是 这家 餐厅 的 经理 , 管理 着 一支 大 团队
- Anh ấy là quản lý của nhà hàng này, quản lý một đội ngũ lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厅›
餐›