Đọc nhanh: 餐馆 (xan quán). Ý nghĩa là: nhà hàng; quán ăn; tiệm ăn. Ví dụ : - 这家餐馆的菜很好吃。 Món ăn của nhà hàng này rất ngon.. - 餐馆今天打烊了。 Nhà hàng hôm nay đã đóng cửa.. - 他在一家餐馆工作。 Anh ấy làm việc tại một nhà hàng.
餐馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà hàng; quán ăn; tiệm ăn
饭馆
- 这家 餐馆 的 菜 很 好吃
- Món ăn của nhà hàng này rất ngon.
- 餐馆 今天 打烊 了
- Nhà hàng hôm nay đã đóng cửa.
- 他 在 一家 餐馆 工作
- Anh ấy làm việc tại một nhà hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 餐馆
✪ 1. 在 + 餐馆 + Động từ (吃饭/见面/打工/点菜)
làm gì đó ở nhà hàng
- 她 在 餐馆 打工
- Cô ấy làm thêm ở nhà hàng.
- 我们 在 餐馆 庆祝 生日
- Chúng tôi tổ chức sinh nhật tại nhà hàng.
✪ 2. (小/中/西/中国) (+ 的) + 餐馆
"餐馆" vai trò trung tâm ngữ
- 这家 小 餐馆 很 受欢迎
- Nhà hàng nhỏ này rất được ưa chuộng.
- 这家 西 餐馆 的 菜 非常 好
- Món ăn ở nhà hàng Âu này rất ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐馆
- 他们 到 餐馆 吃饭
- Họ đến nhà hàng ăn cơm.
- 他们 在 中餐馆 吃饭
- Họ ăn ở nhà hàng Trung Quốc.
- 又 是 中餐馆 的 难题
- Đó là nhà hàng Trung Quốc một lần nữa.
- 我们 在 餐馆 庆祝 生日
- Chúng tôi tổ chức sinh nhật tại nhà hàng.
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 他 经营 了 一家 小 餐馆
- Anh ấy điều hành một nhà hàng nhỏ.
- 图书馆员 在 每天 晚餐 后 都 会 读 一章
- Thủ thư của chúng tôi đọc một chương mỗi ngày sau bữa tối.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
餐›
馆›