Đọc nhanh: 餐桌 (xan trác). Ý nghĩa là: bàn ăn. Ví dụ : - 餐桌上摆满了美味佳肴。 Trên bàn ăn bày đầy món ngon.. - 餐桌上的花瓶很漂亮。 Bình hoa trên bàn ăn rất đẹp.. - 孩子们围着餐桌聊天。 Lũ trẻ ngồi quanh bàn ăn nói chuyện.
餐桌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn ăn
吃饭用的桌子
- 餐桌上 摆满 了 美味佳肴
- Trên bàn ăn bày đầy món ngon.
- 餐桌上 的 花瓶 很漂亮
- Bình hoa trên bàn ăn rất đẹp.
- 孩子 们 围着 餐桌 聊天
- Lũ trẻ ngồi quanh bàn ăn nói chuyện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐桌
- 擦洗 餐桌
- lau bàn ăn
- 餐桌上 摆满 了 美味佳肴
- Trên bàn ăn bày đầy món ngon.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 要 细嚼慢咽 这 不仅 有利于 消化 也 是 餐桌上 的 礼仪 要求
- Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 桌子 上 张满 了 餐具
- Trên bàn đã bày đầy dụng cụ ăn uống.
- 他们 对 坐在 餐桌 两旁
- Họ ngồi đối diện nhau ở hai bên bàn ăn.
- 孩子 们 围着 餐桌 聊天
- Lũ trẻ ngồi quanh bàn ăn nói chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桌›
餐›