餐桌 cānzhuō
volume volume

Từ hán việt: 【xan trác】

Đọc nhanh: 餐桌 (xan trác). Ý nghĩa là: bàn ăn. Ví dụ : - 餐桌上摆满了美味佳肴。 Trên bàn ăn bày đầy món ngon.. - 餐桌上的花瓶很漂亮。 Bình hoa trên bàn ăn rất đẹp.. - 孩子们围着餐桌聊天。 Lũ trẻ ngồi quanh bàn ăn nói chuyện.

Ý Nghĩa của "餐桌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

餐桌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bàn ăn

吃饭用的桌子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 餐桌上 cānzhuōshàng 摆满 bǎimǎn le 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Trên bàn ăn bày đầy món ngon.

  • volume volume

    - 餐桌上 cānzhuōshàng de 花瓶 huāpíng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Bình hoa trên bàn ăn rất đẹp.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 围着 wéizhe 餐桌 cānzhuō 聊天 liáotiān

    - Lũ trẻ ngồi quanh bàn ăn nói chuyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐桌

  • volume volume

    - 擦洗 cāxǐ 餐桌 cānzhuō

    - lau bàn ăn

  • volume volume

    - 餐桌上 cānzhuōshàng 摆满 bǎimǎn le 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Trên bàn ăn bày đầy món ngon.

  • volume volume

    - 值得 zhíde 打飞 dǎfēi de chī de 美食 měishí 难道 nándào 仅仅只是 jǐnjǐnzhǐshì 餐桌上 cānzhuōshàng zuì 接地 jiēdì de zhū

    - Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.

  • volume volume

    - yào 细嚼慢咽 xìjiáomànyàn zhè 不仅 bùjǐn 有利于 yǒulìyú 消化 xiāohuà shì 餐桌上 cānzhuōshàng de 礼仪 lǐyí 要求 yāoqiú

    - Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每周 měizhōu yào 两次 liǎngcì 卧室 wòshì 用品 yòngpǐn 床单 chuángdān 枕头套 zhěntoutào 床罩 chuángzhào 桌布 zhuōbù 餐巾 cānjīn

    - Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi shàng 张满 zhāngmǎn le 餐具 cānjù

    - Trên bàn đã bày đầy dụng cụ ăn uống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 坐在 zuòzài 餐桌 cānzhuō 两旁 liǎngpáng

    - Họ ngồi đối diện nhau ở hai bên bàn ăn.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 围着 wéizhe 餐桌 cānzhuō 聊天 liáotiān

    - Lũ trẻ ngồi quanh bàn ăn nói chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuō
    • Âm hán việt: Trác
    • Nét bút:丨一丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YAD (卜日木)
    • Bảng mã:U+684C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Cān , Sùn
    • Âm hán việt: Xan
    • Nét bút:丨一ノフ丶フ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YEOIV (卜水人戈女)
    • Bảng mã:U+9910
    • Tần suất sử dụng:Cao