Đọc nhanh: 食指 (thực chỉ). Ý nghĩa là: ngón trỏ, miệng ăn; nhân khẩu. Ví dụ : - 食指众多(人口多,负担重)。 nhà đông miệng ăn.
食指 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngón trỏ
紧挨着大拇指的手指头
✪ 2. miệng ăn; nhân khẩu
比喻家庭人口
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食指
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 不能 偻 指 ( 不能 立刻 指出 来 )
- không thể chỉ ngay ra được.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 她 跷起 食指
- Cô ấy giơ ngón trỏ lên.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
食›