Đọc nhanh: 食茱萸 (thực thù du). Ý nghĩa là: cây sẻn; cây đắng cay (Zanthoxylum ailanthoides), cây thù du.
食茱萸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây sẻn; cây đắng cay (Zanthoxylum ailanthoides)
落叶乔木,枝上多刺,羽状复叶,小叶披针形,花淡绿黄色果实球形,成熟时红色,中医入药,有暖胃等作用,又可提制芳香油
✪ 2. cây thù du
落叶小乔木, 叶子对生, 长椭圆形, 花黄色果实为核果, 长椭圆形, 枣红色, 可以入药, 对阳痿遗精等症有疗效
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食茱萸
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 中国 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茱›
萸›
食›