Đọc nhanh: 食道 (thực đạo). Ý nghĩa là: thực quản, thực đạo.
食道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực quản
食管:连接咽头和胃的管状器官,食物经口腔从咽头进入食管,食管肌肉收缩的蠕动把食物送到胃里也叫食道
✪ 2. thực đạo
食管:连接咽头和胃的管状器官, 食物经口腔从咽头进入食管, 食管肌肉收缩的蠕动把食物送到胃里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食道
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 我们 尝试 了 几道 美食
- Chúng tôi đã thử một vài món ngon.
- 他 嫌弃 食物 的 味道
- Anh ấy ghét mùi của thức ăn.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 这 道菜 堪称 顶级 美食
- Món này có thể gọi là tinh hoa của ẩm thực.
- 这 道菜 看着 就 有 食欲
- Món ăn này nhìn thôi đã thấy thèm ăn rồi.
- 这个 味道 与 家乡 的 食物 联想
- Hương vị này gợi liên tưởng đến món ăn quê hương.
- 你们 知道 郦食其 是 谁 吗 ?
- Các bạn có biết Lệ Thực Kỳ là ai không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
道›
食›