部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nguyệt (月) Nhân (Nhân Đứng) (人) Nhị (二) Khư, Tư (厶)
Các biến thể (Dị thể) của 脍
膾
脍 là gì? 脍 (Khoái, Quái). Bộ Nhục 肉 (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフ一一ノ丶一一フ丶). Ý nghĩa là: gỏi cá. Chi tiết hơn...