Đọc nhanh: 食人花 (thực nhân hoa). Ý nghĩa là: hoa ăn thịt người.
食人花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa ăn thịt người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食人花
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
- 吃 熟食 是 人类 和 动物 最大 的 区别
- Ăn đồ nấu chín là điểm khác biệt lớn nhất giữa con người và động vật.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 人口 多 , 花消 也 就 大些
- người đông, chi phí cũng nên nhiều một chút.
- 他 的 花言巧语 很 迷人
- Những lời lẽ hoa mỹ của anh ta rất cuốn hút.
- 他 的 工资 也 就 只够 他 一个 人 花消 的
- tiền lương của anh ấy, chỉ đủ mình anh ấy tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
花›
食›