Đọc nhanh: 飞沙 (phi sa). Ý nghĩa là: bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm..
飞沙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞沙
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 沙土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Cát bị gió thổi bay tứ phía.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沙›
飞›