Đọc nhanh: 飞沙走砾 (phi sa tẩu lịch). Ý nghĩa là: cát bay đá chạy; đất đá mù trời.
飞沙走砾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cát bay đá chạy; đất đá mù trời
飞沙走石
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞沙走砾
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 仙女们 飞走 了
- Các nàng tiên bay đi rồi.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 玛丽 铤而走险 , 企图 劫持 一架 飞机
- Mary túng quá hóa liều, mưu đồ tìm cách cướp một chiếc máy bay.
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沙›
砾›
走›
飞›