Đọc nhanh: 飞身 (phi thân). Ý nghĩa là: phi thân; phóng. Ví dụ : - 飞身上马 phi thân lên ngựa. - 飞身越过壕沟。 phi thân qua hào.
飞身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phi thân; phóng
身体轻快地跳起
- 飞身 上马
- phi thân lên ngựa
- 飞身 越过 壕沟
- phi thân qua hào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞身
- 飞身 上马
- phi thân lên ngựa
- 飞身 越过 壕沟
- phi thân qua hào.
- 我 恨不得 飞到 你 的 身边
- Tôi chỉ muốn bay đến bên bạn.
- 你 刚才 这一 飞跃 翻身 的 动作 , 真有 工夫
- anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
- 高空 飞行 , 要 身体 结实 才 吃得消
- bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
身›
飞›