飞身 fēishēn
volume volume

Từ hán việt: 【phi thân】

Đọc nhanh: 飞身 (phi thân). Ý nghĩa là: phi thân; phóng. Ví dụ : - 飞身上马 phi thân lên ngựa. - 飞身越过壕沟。 phi thân qua hào.

Ý Nghĩa của "飞身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

飞身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phi thân; phóng

身体轻快地跳起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 飞身 fēishēn 上马 shàngmǎ

    - phi thân lên ngựa

  • volume volume

    - 飞身 fēishēn 越过 yuèguò 壕沟 háogōu

    - phi thân qua hào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞身

  • volume volume

    - 飞身 fēishēn 上马 shàngmǎ

    - phi thân lên ngựa

  • volume volume

    - 飞身 fēishēn 越过 yuèguò 壕沟 háogōu

    - phi thân qua hào.

  • volume volume

    - 恨不得 hènbùdé 飞到 fēidào de 身边 shēnbiān

    - Tôi chỉ muốn bay đến bên bạn.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 这一 zhèyī 飞跃 fēiyuè 翻身 fānshēn de 动作 dòngzuò 真有 zhēnyǒu 工夫 gōngfū

    - anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.

  • volume volume

    - 高空 gāokōng 飞行 fēixíng yào 身体 shēntǐ 结实 jiēshí cái 吃得消 chīdexiāo

    - bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī de 机身 jīshēn 必须 bìxū 承受 chéngshòu zhù 外界 wàijiè de 空气 kōngqì 压力 yālì

    - thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 火箭 huǒjiàn 已经 yǐjīng fēi 无影无踪 wúyǐngwúzōng le

    - Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.

  • volume volume

    - 七爷 qīyé 每天 měitiān 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa