piāo
volume volume

Từ hán việt: 【phiêu】

Đọc nhanh: (phiêu). Ý nghĩa là: tung bay; lung lay; phất phơ; thoảng đưa; lay động (theo chiều gió), nhẹ bẫng; cảm giác như bay lên; trạng thái đi lên, tự mãn; tự phụ; đắc ý; vênh váo. Ví dụ : - 小船在水面上飘摇。 Thuyền nhỏ lắc lư trên mặt nước.. - 雪花在空中飘。 Bông tuyết bay trong không khí.. - 操场上红旗飘飘。 Trên sân trường cờ đỏ bay phấp phới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tung bay; lung lay; phất phơ; thoảng đưa; lay động (theo chiều gió)

随风摇动或飞扬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小船 xiǎochuán zài 水面 shuǐmiàn shàng 飘摇 piāoyáo

    - Thuyền nhỏ lắc lư trên mặt nước.

  • volume volume

    - 雪花 xuěhuā zài 空中 kōngzhōng piāo

    - Bông tuyết bay trong không khí.

  • volume volume

    - 操场上 cāochǎngshàng 红旗飘飘 hóngqípiāopiāo

    - Trên sân trường cờ đỏ bay phấp phới.

  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ 花朵 huāduǒ 飘香 piāoxiāng

    - Hoa trong vườn thoảng hương thơm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhẹ bẫng; cảm giác như bay lên; trạng thái đi lên

轻飘不稳

Ví dụ:
  • volume volume

    - tóu 眩晕 xuànyūn 身子 shēnzi 有些 yǒuxiē piāo

    - Đầu tôi choáng váng và cơ thể tôi cảm thấy nhẹ bẫng.

  • volume volume

    - méi 休息 xiūxī hǎo 感觉 gǎnjué 脑袋 nǎodai 发飘 fāpiāo

    - Anh ta không nghỉ ngơi tốt, cảm thấy đầu óc như bay lên.

  • volume volume

    - 长时间 zhǎngshíjiān 工作 gōngzuò hòu de 脑袋 nǎodai 发飘 fāpiāo

    - Làm việc thời gian dài khiến đầu óc anh ấy trở nên lâng lâng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tự mãn; tự phụ; đắc ý; vênh váo

自满;浅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 取得 qǔde 一点 yìdiǎn 成绩 chéngjì jiù 飘飘然 piāopiāorán le

    - Anh ta đạt được một chút thành tích là đã tự phụ rồi.

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 飘飘然 piāopiāorán le

    - Anh ấy có chút tự mãn rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Địa điểm + 飘着/来/出/出来 + Danh từ

Cái gì bay từ đâu ra; bay từ đâu đến

Ví dụ:
  • volume

    - 远处 yuǎnchù piāo lái 一股 yīgǔ 清香 qīngxiāng

    - Có hương thơm bay từ xa.

  • volume

    - 教室 jiàoshì 飘来 piāolái 一阵 yīzhèn 歌声 gēshēng

    - Trong lớp vang lên tiếng hát.

✪ 2. 飘 + 远/走/到.../起来/过来/过去

Bay lên; bay mất

Ví dụ:
  • volume

    - 风太大 fēngtàidà le 风筝 fēngzhēng 飘走 piāozǒu le

    - Gió mạnh đến nỗi con diều bay mất.

  • volume

    - 打气 dǎqì 以后 yǐhòu 气球 qìqiú 飘起来 piāoqǐlai le

    - Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 党旗 dǎngqí zài 风中 fēngzhōng 飘扬 piāoyáng

    - Lá cờ Đảng tung bay trong gió.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng zhōng 时而 shíér 飘过 piāoguò 几片 jǐpiàn 薄薄的 báobáode 白云 báiyún

    - trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.

  • volume volume

    - 黄叶飘零 huángyèpiāolíng

    - lá vàng rơi lả tả.

  • volume volume

    - 垂柳 chuíliǔ 轻飘飘 qīngpiāopiāo 摆动 bǎidòng

    - gió đưa cành liễu la đà.

  • volume volume

    - zài 飘荡 piāodàng 随性 suíxìng de 嗓音 sǎngyīn de 演绎 yǎnyì xià

    - qua sự biểu cảm trong giọng hát bay bổng tuỳ hứng của nàng

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 飘洒 piāosǎ zhe 雪花 xuěhuā

    - trên bầu trời hoa tuyết bay lả tả.

  • volume volume

    - tóu 沉得 chéndé 厉害 lìhai 脚下 jiǎoxià 有点儿 yǒudiǎner 发飘 fāpiāo

    - đầu nặng trình trịch, chân như đi trên mây.

  • volume volume

    - cōng 中飘出 zhōngpiāochū 青烟 qīngyān

    - Trong ống khói bay ra khói xanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phong 風 (+11 nét)
    • Pinyin: Piāo
    • Âm hán việt: Phiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MFHNK (一火竹弓大)
    • Bảng mã:U+98D8
    • Tần suất sử dụng:Cao