Đọc nhanh: 飘 (phiêu). Ý nghĩa là: tung bay; lung lay; phất phơ; thoảng đưa; lay động (theo chiều gió), nhẹ bẫng; cảm giác như bay lên; trạng thái đi lên, tự mãn; tự phụ; đắc ý; vênh váo. Ví dụ : - 小船在水面上飘摇。 Thuyền nhỏ lắc lư trên mặt nước.. - 雪花在空中飘。 Bông tuyết bay trong không khí.. - 操场上红旗飘飘。 Trên sân trường cờ đỏ bay phấp phới.
飘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tung bay; lung lay; phất phơ; thoảng đưa; lay động (theo chiều gió)
随风摇动或飞扬
- 小船 在 水面 上 飘摇
- Thuyền nhỏ lắc lư trên mặt nước.
- 雪花 在 空中 飘
- Bông tuyết bay trong không khí.
- 操场上 红旗飘飘
- Trên sân trường cờ đỏ bay phấp phới.
- 花园里 花朵 飘香
- Hoa trong vườn thoảng hương thơm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
飘 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ bẫng; cảm giác như bay lên; trạng thái đi lên
轻飘不稳
- 头 眩晕 , 身子 有些 飘
- Đầu tôi choáng váng và cơ thể tôi cảm thấy nhẹ bẫng.
- 他 没 休息 好 , 感觉 脑袋 发飘
- Anh ta không nghỉ ngơi tốt, cảm thấy đầu óc như bay lên.
- 长时间 工作 后 , 他 的 脑袋 发飘
- Làm việc thời gian dài khiến đầu óc anh ấy trở nên lâng lâng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tự mãn; tự phụ; đắc ý; vênh váo
自满;浅
- 他 取得 一点 成绩 就 飘飘然 了
- Anh ta đạt được một chút thành tích là đã tự phụ rồi.
- 他 有点 飘飘然 了
- Anh ấy có chút tự mãn rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 飘
✪ 1. Địa điểm + 飘着/来/出/出来 + Danh từ
Cái gì bay từ đâu ra; bay từ đâu đến
- 远处 飘 来 一股 清香
- Có hương thơm bay từ xa.
- 教室 里 飘来 一阵 歌声
- Trong lớp vang lên tiếng hát.
✪ 2. 飘 + 远/走/到.../起来/过来/过去
Bay lên; bay mất
- 风太大 了 , 风筝 飘走 了
- Gió mạnh đến nỗi con diều bay mất.
- 打气 以后 , 气球 飘起来 了
- Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 垂柳 轻飘飘 地 摆动
- gió đưa cành liễu la đà.
- 在 她 飘荡 随性 的 嗓音 的 演绎 下
- qua sự biểu cảm trong giọng hát bay bổng tuỳ hứng của nàng
- 天空 飘洒 着 雪花
- trên bầu trời hoa tuyết bay lả tả.
- 头 沉得 厉害 , 脚下 有点儿 发飘
- đầu nặng trình trịch, chân như đi trên mây.
- 囱 中飘出 青烟
- Trong ống khói bay ra khói xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
飘›