Đọc nhanh: 渺 (miểu, diểu). Ý nghĩa là: mù mịt; mờ mịt; mịt mùng; xa tít mù khơi, nhỏ; nhỏ bé, mênh mông; bao la (nước). Ví dụ : - 希望变得越来越渺。 Hy vọng ngày càng trở nên mờ mịt.. - 成功的可能性渺茫。 Khả năng thành công rất mờ mịt.. - 我们在宇宙中非常渺小。 Chúng ta rất nhỏ bé trong vũ trụ.
渺 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mù mịt; mờ mịt; mịt mùng; xa tít mù khơi
渺茫
- 希望 变得 越来越 渺
- Hy vọng ngày càng trở nên mờ mịt.
- 成功 的 可能性 渺茫
- Khả năng thành công rất mờ mịt.
✪ 2. nhỏ; nhỏ bé
微小,非常小
- 我们 在 宇宙 中 非常 渺小
- Chúng ta rất nhỏ bé trong vũ trụ.
- 他 感到 自己 渺小 而 无力
- Anh ấy cảm thấy mình nhỏ bé và bất lực.
- 那 渺小 的 星星 难以 看见
- Ngôi sao nhỏ bé đó khó có thể nhìn thấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. mênh mông; bao la (nước)
大水辽阔无边
- 大海 渺远 , 难以 看到 尽头
- Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.
- 河流 渺渺 , 延伸 到 天际
- Con sông mênh mông, kéo dài đến chân trời.
- 江水 渺无 边 , 似乎 无尽
- Dòng sông mênh mông, dường như vô tận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渺
- 渺无音息
- bặt vô âm tín; bặt tin.
- 渺无人烟 的 荒漠
- sa mạc hoang vắng
- 远方 的 路 渺茫 不清
- Con đường xa xăm mơ hồ không rõ.
- 海上 的 船影 越来越 渺茫
- Bóng tàu trên biển ngày càng mờ ảo.
- 音信 渺然
- Bặt vô âm tín.
- 河流 渺渺 , 延伸 到 天际
- Con sông mênh mông, kéo dài đến chân trời.
- 我们 在 宇宙 中 非常 渺小
- Chúng ta rất nhỏ bé trong vũ trụ.
- 渺小 的 努力 也 很 重要
- Nỗ lực nhỏ bé cũng rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渺›