Đọc nhanh: 风色 (phong sắc). Ý nghĩa là: tình hình gió; hướng gió, tình thế; tình hình. Ví dụ : - 风色突然变了,由南往北刮,而且风势渐渐大起来了。 hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.. - 看风色 xem tình thế. - 风色不对 tình thế không ổn; tình thế không sáng sủa.
风色 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình gió; hướng gió
刮风的情况
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
✪ 2. tình thế; tình hình
比喻情势
- 看 风色
- xem tình thế
- 风色 不 对
- tình thế không ổn; tình thế không sáng sủa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风色
- 风筝 的 翅膀 颜色 鲜艳
- Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 风景区 的 景色 非常 美丽
- Cảnh sắc ở khu du lịch rất đẹp.
- 她 喜欢 清一色 的 装饰 风格
- Cô ấy thích phong cách trang trí đơn giản.
- 风色 不 对
- tình thế không ổn; tình thế không sáng sủa.
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 金色 日产 小 旋风
- Họ đang ở trong một chiếc Nissan Pathfinder vàng.
- 胡同 的 风景 很 有 特色
- Cảnh vật trong con hẻm rất đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
风›