Đọc nhanh: 风骚娘们 (phong tao nương môn). Ý nghĩa là: đàn bà đa tình; đàn bà lẳng lơ.
风骚娘们 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàn bà đa tình; đàn bà lẳng lơ
大胆风骚的女人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风骚娘们
- 他们 在 祈祷 风调雨顺
- Bọn họ đang cầu nguyện mưa thuận gió hòa.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 他 吹风 儿要 咱们 邀请 他 参加 晚会
- anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 他们 中风 了 , 需 救助
- Anh ấy trúng gió rồi, cần được cứu giúp.
- 他们 请 了 风水师 看 房子
- Họ đã mời thầy phong thủy xem nhà.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
们›
娘›
风›
骚›