Đọc nhanh: 平地风波 (bình địa phong ba). Ý nghĩa là: sóng gió bất thường; đất bằng nổi sóng; việc xảy ra bất ngờ.
平地风波 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóng gió bất thường; đất bằng nổi sóng; việc xảy ra bất ngờ
比喻突然发生的事故或变化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平地风波
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 平地风波
- đật bằng nổi sóng
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 他 一溜风 地 从 山上 跑 下来
- anh ấy chạy như bay từ trên núi xuống.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 风浪 渐渐 地 平复 了
- sóng gió từ từ yên tĩnh trở lại.
- 他们 风雨兼程 , 终于 到达 了 目的地
- Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
平›
波›
风›