Đọc nhanh: 外交风波 (ngoại giao phong ba). Ý nghĩa là: khủng hoảng ngoại giao.
外交风波 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khủng hoảng ngoại giao
diplomatic crisis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交风波
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 交加 风雪
- mưa gió.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 他 周末 开车 兜风 到 城市 外
- Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 他 关门 研究 , 不 和 外界 交流
- Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.
- 他 是 个 法国 外交官
- Anh ấy là một nhà ngoại giao Pháp
- 他常 与 外国 朋友 交往
- Anh ấy thường giao lưu với bạn bè nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
外›
波›
风›