Đọc nhanh: 风土 (phong thổ). Ý nghĩa là: phong thổ; tục lệ; lề thói; đặc sắc từng vùng; khí hậu. Ví dụ : - 风土人情 phong thổ nhân tình
风土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong thổ; tục lệ; lề thói; đặc sắc từng vùng; khí hậu
一个地方特有的自然环境 (土地、山川、气候、物产等) 和风俗、习惯的总称
- 风土人情
- phong thổ nhân tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风土
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 风土人情
- phong thổ nhân tình
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 沙土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Cát bị gió thổi bay tứ phía.
- 泥土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Đất bị gió thổi bay tứ tung.
- 我 对 少数民族 的 风土人情 很感兴趣
- tôi rất quan tâm đến phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số.
- 她 用 幻灯片 展示 了 越南 的 风土人情
- cô ấy sử dụng slide để thể hiện phong tục, tập quán của Việt Nam.
- 这边 的 风土人情 与 她 村里 的 大不相同
- phong tục tập quán ở đây rất khác so với ở làng của cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
风›