Đọc nhanh: 风云 (phong vân). Ý nghĩa là: phong vân; mưa gió; gió mây, bão táp; gió mây; tình hình biến đổi; tình hình xáo trộn. Ví dụ : - 天有不测风云 không đoán được chuyện mưa gió; nào ai mua được chữ ngờ.. - 风云突变 biến động bất ngờ.
风云 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phong vân; mưa gió; gió mây
风和云
- 天有不测风云
- không đoán được chuyện mưa gió; nào ai mua được chữ ngờ.
✪ 2. bão táp; gió mây; tình hình biến đổi; tình hình xáo trộn
比喻变幻动荡的局势
- 风云突变
- biến động bất ngờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风云
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 天有不测风云
- không đoán được chuyện mưa gió; nào ai mua được chữ ngờ.
- 云省 的 风景 很 美
- Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 美丽 的 风筝 在 万里无云 的 天空 中 翩翩起舞
- Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.
- 这位 是 我 的 学友 当年 可是 学校 的 风云人物
- Đây là bạn cùng trường của tôi, một nhân vật nổi tiếng ở trường hồi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
风›