Đọc nhanh: 风标 (phong tiêu). Ý nghĩa là: máy đo gió, (nghĩa bóng) người sẵn sàng chuyển đổi lòng trung thành, áo quay tay.
风标 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. máy đo gió
anemometer
✪ 2. (nghĩa bóng) người sẵn sàng chuyển đổi lòng trung thành
fig. person who switches allegiance readily
✪ 3. áo quay tay
turncoat
✪ 4. vòi phun nước
weathercock
✪ 5. cánh gió
wind vane
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风标
- 一阵风
- một trận gió
- 树标 在 风中 摇曳
- Ngọn cây lung lay trong gió.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 这幅 画 标志 了 艺术家 的 风格
- Bức tranh này đánh dấu phong cách của nghệ sĩ.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
风›