Đọc nhanh: 颠 (điên). Ý nghĩa là: đỉnh; đỉnh đầu; đầu, đỉnh; ngọn; chóp, điên; điên rồ; điên dại. Ví dụ : - 雪花落在他的颠顶。 Bông tuyết rơi trên đỉnh đầu của anh ấy.. - 阳光直射你的颠顶。 Ánh nắng chiếu thẳng vào đỉnh đầu của bạn.. - 他站在山颠远望。 Anh ấy đứng trên đỉnh núi nhìn xa.
颠 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh; đỉnh đầu; đầu
头顶
- 雪花 落 在 他 的 颠顶
- Bông tuyết rơi trên đỉnh đầu của anh ấy.
- 阳光 直射 你 的 颠顶
- Ánh nắng chiếu thẳng vào đỉnh đầu của bạn.
✪ 2. đỉnh; ngọn; chóp
高而直立的东西的顶
- 他 站 在 山颠 远望
- Anh ấy đứng trên đỉnh núi nhìn xa.
- 我们 爬 上 了 山颠
- Chúng tôi leo lên đỉnh núi.
✪ 3. điên; điên rồ; điên dại
同''癫''
颠 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đảo lộn; lộn xộn
上下或前后位置倒置;错乱
- 步骤 流程 存在 颠倒
- Quy trình các bước có sự đảo lộn.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
✪ 2. tròng trành; lắc lư; xóc; nghiêng ngả
颠簸
- 路 不平 , 车颠 得 厉害
- Đường gập ghềnh, xe xóc ghê quá.
- 汽车 在 山路 上 颠簸 行驶
- Xe hơi lắc lư trên đường núi.
✪ 3. chạy; chạy nhảy
(颠儿) 跳起来跑;跑
- 孩子 们 颠儿 着 去 游乐场
- Bọn trẻ chạy đến khu vui chơi.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
✪ 4. đổ; ngã
跌落;倒下来
- 小孩 玩耍 时颠 翻 在 地
- Trẻ nhỏ chơi đùa rồi ngã xuống đất.
- 小猫 把 花瓶 颠 在 地上
- Con mèo làm đổ lọ hoa xuống đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 情况 变得 颠倒
- Tình hình trở nên rối rắm.
- 孩子 们 颠儿 着 去 游乐场
- Bọn trẻ chạy đến khu vui chơi.
- 小孩 玩耍 时颠 翻 在 地
- Trẻ nhỏ chơi đùa rồi ngã xuống đất.
- 小猫 把 花瓶 颠 在 地上
- Con mèo làm đổ lọ hoa xuống đất.
- 她 那 温柔 的 微笑 使 他 神魂颠倒
- Nụ cười dịu dàng của cô khiến anh mê mẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
颠›