颠踣 diān bó
volume volume

Từ hán việt: 【điên phấu】

Đọc nhanh: 颠踣 (điên phấu). Ý nghĩa là: ngã; té ngã.

Ý Nghĩa của "颠踣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

颠踣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngã; té ngã

跌倒,仆倒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠踣

  • volume volume

    - 风浪 fēnglàng chuán 颠簸 diānbǒ hěn 厉害 lìhai

    - sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.

  • volume volume

    - 儿子 érzi wèi 这个 zhègè 女人 nǚrén 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Con trai mê mệt cô gái này.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 颠儿 diānér zhe 游乐场 yóulèchǎng

    - Bọn trẻ chạy đến khu vui chơi.

  • volume volume

    - 成年 chéngnián 东跑西颠 dōngpǎoxīdiān 没有 méiyǒu 定址 dìngzhǐ

    - quanh năm cô ấy bôn ba đây đó, không có nơi ở cố định.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 玩耍 wánshuǎ 时颠 shídiān fān zài

    - Trẻ nhỏ chơi đùa rồi ngã xuống đất.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 花瓶 huāpíng diān zài 地上 dìshàng

    - Con mèo làm đổ lọ hoa xuống đất.

  • volume volume

    - zài 服务站 fúwùzhàn shàng 一天到晚 yìtiāndàowǎn 跑跑颠颠 pǎopǎodiāndiān de 热心 rèxīn wèi 群众 qúnzhòng 服务 fúwù

    - chị ấy tất tả từ sáng sớm đến chiều tối ở quầy phục vụ, nhiệt tình phục vụ quần chúng.

  • volume volume

    - 温柔 wēnróu de 微笑 wēixiào 使 shǐ 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Nụ cười dịu dàng của cô khiến anh mê mẩn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Bó , Pòu
    • Âm hán việt: Bặc , Phấu
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYTR (口一卜廿口)
    • Bảng mã:U+8E23
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+10 nét)
    • Pinyin: Diān , Tián
    • Âm hán việt: Điên
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCMBO (十金一月人)
    • Bảng mã:U+98A0
    • Tần suất sử dụng:Cao