Đọc nhanh: 颠踣 (điên phấu). Ý nghĩa là: ngã; té ngã.
颠踣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngã; té ngã
跌倒,仆倒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠踣
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 孩子 们 颠儿 着 去 游乐场
- Bọn trẻ chạy đến khu vui chơi.
- 她 成年 东跑西颠 , 没有 个 定址
- quanh năm cô ấy bôn ba đây đó, không có nơi ở cố định.
- 小孩 玩耍 时颠 翻 在 地
- Trẻ nhỏ chơi đùa rồi ngã xuống đất.
- 小猫 把 花瓶 颠 在 地上
- Con mèo làm đổ lọ hoa xuống đất.
- 她 在 服务站 上 一天到晚 跑跑颠颠 的 , 热心 为 群众 服务
- chị ấy tất tả từ sáng sớm đến chiều tối ở quầy phục vụ, nhiệt tình phục vụ quần chúng.
- 她 那 温柔 的 微笑 使 他 神魂颠倒
- Nụ cười dịu dàng của cô khiến anh mê mẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
踣›
颠›