产值 chǎnzhí
volume volume

Từ hán việt: 【sản trị】

Đọc nhanh: 产值 (sản trị). Ý nghĩa là: sản lượng; giá trị sản xuất. Ví dụ : - 新项目的产值非常可观。 Sản lượng của dự án mới rất khả quan.. - 新设备帮助工厂提高了产值。 Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.. - 今年公司的产值大幅增长。 Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.

Ý Nghĩa của "产值" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

产值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sản lượng; giá trị sản xuất

在一个时期内全部产品或某一项产品以货币计算的价值量

Ví dụ:
  • volume volume

    - xīn 项目 xiàngmù de 产值 chǎnzhí 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Sản lượng của dự án mới rất khả quan.

  • volume volume

    - xīn 设备 shèbèi 帮助 bāngzhù 工厂 gōngchǎng 提高 tígāo le 产值 chǎnzhí

    - Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 公司 gōngsī de 产值 chǎnzhí 大幅 dàfú 增长 zēngzhǎng

    - Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产值

  • volume volume

    - 计算 jìsuàn 产值 chǎnzhí

    - tính toán giá trị sản lượng.

  • volume volume

    - 产值 chǎnzhí 去年 qùnián yuē 增长 zēngzhǎng 百分之十 bǎifēnzhīshí

    - Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.

  • volume volume

    - 产值 chǎnzhí 增幅 zēngfú

    - biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.

  • volume volume

    - 降低 jiàngdī 划减 huàjiǎn 资产 zīchǎn 帐面价值 zhàngmiànjiàzhí de 降低 jiàngdī

    - Giảm giá trị hạch toán tài sản

  • volume volume

    - 房地产 fángdìchǎn 价值 jiàzhí 再次 zàicì 遭受 zāoshòu 损失 sǔnshī

    - Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.

  • volume volume

    - 这个 zhègè xiàn 工农业 gōngnóngyè 总产值 zǒngchǎnzhí 十年 shínián fān le 两番 liǎngfān

    - sản lượng công nông nghiệp huyện này tăng gấp đôi trong vòng 10 năm.

  • volume volume

    - xīn 项目 xiàngmù de 产值 chǎnzhí 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Sản lượng của dự án mới rất khả quan.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng de 产值 chǎnzhí 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Giá trị sản lượng của dự án này rất đáng kể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao