Đọc nhanh: 产值 (sản trị). Ý nghĩa là: sản lượng; giá trị sản xuất. Ví dụ : - 新项目的产值非常可观。 Sản lượng của dự án mới rất khả quan.. - 新设备帮助工厂提高了产值。 Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.. - 今年公司的产值大幅增长。 Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
产值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản lượng; giá trị sản xuất
在一个时期内全部产品或某一项产品以货币计算的价值量
- 新 项目 的 产值 非常 可观
- Sản lượng của dự án mới rất khả quan.
- 新 设备 帮助 工厂 提高 了 产值
- Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.
- 今年 公司 的 产值 大幅 增长
- Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产值
- 计算 产值
- tính toán giá trị sản lượng.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 降低 , 划减 资产 帐面价值 的 降低
- Giảm giá trị hạch toán tài sản
- 房地产 价值 再次 遭受 损失
- Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.
- 这个 县 工农业 总产值 十年 翻 了 两番
- sản lượng công nông nghiệp huyện này tăng gấp đôi trong vòng 10 năm.
- 新 项目 的 产值 非常 可观
- Sản lượng của dự án mới rất khả quan.
- 这项 工程 的 产值 非常 可观
- Giá trị sản lượng của dự án này rất đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
值›