Đọc nhanh: 风马旗 (phong mã kì). Ý nghĩa là: Cờ cầu nguyện Tây Tạng.
风马旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cờ cầu nguyện Tây Tạng
Tibetan prayer flag
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风马旗
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
- 那面 旗帜 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 彩旗 迎风 飞舞
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay trong gió.
- 旗帜 在 风中 挺立
- Cờ đứng thẳng trong gió.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 红旗 被 风吹 得 喇 喇 地响
- gió thổi cờ đỏ bay phần phật.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›
风›
马›