Đọc nhanh: 追加减预算 (truy gia giảm dự toán). Ý nghĩa là: Tăng và giảm dự toán.
追加减预算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tăng và giảm dự toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追加减预算
- 加减 号
- dấu cộng và dấu trừ.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 追补 预算
- tăng thêm dự toán.
- 追加预算
- tăng thêm dự toán
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
加›
算›
追›
预›