Đọc nhanh: 支出额 (chi xuất ngạch). Ý nghĩa là: Mức chi tiêu.
支出额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mức chi tiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支出额
- 他射出 了 一支 箭
- Anh ấy bắn ra một mũi tên.
- 收入 与 支出 出现 了 差额
- Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.
- 公司 支出 了 一大笔钱
- Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.
- 他 支出 了 10000 元
- Anh ấy đã chi tiêu 10,000 tệ.
- 她 不会 支付 任何 额外 费用
- Cô ấy không đồng ý trả thêm bất kỳ khoản nào.
- 他 每个 月 都 有 差旅费 支出
- Mỗi tháng anh ấy đều có chi phí công tác.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 公司 支出 了 很多 钱
- Công ty đã chi ra nhiều tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
支›
额›