Đọc nhanh: 风和日暄 (phong hoà nhật huyên). Ý nghĩa là: gió nhẹ và nắng ấm (thành ngữ).
风和日暄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió nhẹ và nắng ấm (thành ngữ)
gentle wind and warm sunshine (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风和日暄
- 和和美美 地 过日子
- sống hoà thuận vui vẻ.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 和风丽日
- ngày đẹp gió mát
- 两口子 和和美美 地 过日子
- hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
日›
暄›
风›