Đọc nhanh: 财势 (tài thế). Ý nghĩa là: tiền tài quyền thế. Ví dụ : - 依仗财势,横行乡里。 dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
财势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền tài quyền thế
钱财和权势
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财势
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
财›