Đọc nhanh: 制导 (chế đạo). Ý nghĩa là: điều khiển; khống chế; chế ngự.
制导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều khiển; khống chế; chế ngự
通过无线电装置,控制和引导导弹等,使其按一定轨道运行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制导
- 领导 体制
- cơ chế lãnh đạo
- 一炉 钢 正在 炼制
- Một lò thép đang luyện chế.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 销售 经理 负责 制定 销售策略 并 领导 团队 达成 销售 目标
- Quản lý bán hàng chịu trách nhiệm xây dựng chiến lược bán hàng và lãnh đạo đội ngũ để đạt được mục tiêu bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
导›