制导 zhìdǎo
volume volume

Từ hán việt: 【chế đạo】

Đọc nhanh: 制导 (chế đạo). Ý nghĩa là: điều khiển; khống chế; chế ngự.

Ý Nghĩa của "制导" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

制导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điều khiển; khống chế; chế ngự

通过无线电装置,控制和引导导弹等,使其按一定轨道运行

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制导

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 体制 tǐzhì

    - cơ chế lãnh đạo

  • volume volume

    - 一炉 yīlú gāng 正在 zhèngzài 炼制 liànzhì

    - Một lò thép đang luyện chế.

  • volume volume

    - 上火 shànghuǒ 导致 dǎozhì 口腔溃疡 kǒuqiāngkuìyáng

    - Bị nóng nên tôi bị loét miệng.

  • volume volume

    - 黑社会 hēishèhuì 控制 kòngzhì le gāi 地区 dìqū

    - Xã hội đen kiểm soát khu vực này.

  • volume volume

    - 不合理 bùhélǐ de 计划 jìhuà 必然 bìrán 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.

  • volume volume

    - 上级领导 shàngjílǐngdǎo 深入 shēnrù 下层 xiàcéng

    - lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.

  • volume volume

    - 放假 fàngjià 快递 kuàidì yuán 轮休制 lúnxiūzhì 正常 zhèngcháng 派送 pàisòng

    - Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

  • - 销售 xiāoshòu 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 制定 zhìdìng 销售策略 xiāoshòucèlüè bìng 领导 lǐngdǎo 团队 tuánduì 达成 dáchéng 销售 xiāoshòu 目标 mùbiāo

    - Quản lý bán hàng chịu trách nhiệm xây dựng chiến lược bán hàng và lãnh đạo đội ngũ để đạt được mục tiêu bán hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao