Đọc nhanh: 杂项应付款项请款作业 (tạp hạng ứng phó khoản hạng thỉnh khoản tá nghiệp). Ý nghĩa là: Thao tác xin thanh toán hạng mục A/P các loại khác (aapt).
杂项应付款项请款作业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thao tác xin thanh toán hạng mục A/P các loại khác (aapt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂项应付款项请款作业
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 筹措 款项
- xoay sở tiền nong.
- 我 的 报销 申请 中 包括 15 英镑 杂项 支出
- Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.
- 公司 将 支付 这笔 款项
- Công ty sẽ thanh toán số tiền này.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 我 需要 注销 已 付款 项
- Tôi cần gạch bỏ các khoản đã thanh toán.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
付›
作›
应›
杂›
款›
请›
项›