Đọc nhanh: 有预谋 (hữu dự mưu). Ý nghĩa là: tính toán trước. Ví dụ : - 也许这还是有预谋的 Có lẽ nó đã được tính toán trước.
有预谋 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán trước
premeditated
- 也许 这 还是 有 预谋 的
- Có lẽ nó đã được tính toán trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有预谋
- 天气预报 说 , 明天 有雨
- Dự báo thời tiết nói ngày mai trời sẽ mưa.
- 我 看见 小树 在 大风 中 翩翩起舞 就 有 一种 不祥 的 预感
- Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.
- 是 一场 有 预谋 的 杀戮
- Điều đó chắc chắn nghe có vẻ như vụ giết người đã được tính trước.
- 我 没有 预见到 这 一点
- Tôi chẳng biết trước được điểm này.
- 今天 的 天气预报 说 晚上 有雨
- Dự báo thời tiết hôm nay nói rằng tối sẽ có mưa.
- 有个 想象 预演 疗法
- Có một cái gì đó được gọi là liệu pháp tập dượt hình ảnh.
- 可以 预见 , 我厂 的 生产 水平 几年 内 将 有 很大 的 提高
- có thể biết trước, trình độ sản xuất của nhà máy chúng ta trong những năm tới sẽ được nâng cao rất nhiều.
- 也许 这 还是 有 预谋 的
- Có lẽ nó đã được tính toán trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
谋›
预›