Đọc nhanh: 预算统计 (dự toán thống kế). Ý nghĩa là: thống kê dự toán.
预算统计 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thống kê dự toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预算统计
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 缩小 预算 是 公司 的 新 计划
- Thu hẹp ngân sách là kế hoạch mới của công ty.
- 计算机 是 统计 工作 的 利器
- máy tính là công cụ sắc bén trong công tác kế toán.
- 计划 因 预算 问题 停顿
- Kế hoạch đã bị tạm dừng vì vấn đề ngân sách.
- 总监 批准 了 新 的 预算 计划
- Giám đốc đã phê duyệt kế hoạch ngân sách mới.
- 他 对 预算 进行 了 调整
- Anh ấy điều chỉnh ngân sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
统›
计›
预›