Đọc nhanh: 预留 (dự lưu). Ý nghĩa là: để dự trữ, để sang một bên.
预留 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để dự trữ
to reserve
✪ 2. để sang một bên
to set aside
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预留
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 不祥 的 预兆
- điềm báo không tốt
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
留›
预›