预定 yùdìng
volume volume

Từ hán việt: 【dự định】

Đọc nhanh: 预定 (dự định). Ý nghĩa là: dự định; định; dự tính; định sẵn. Ví dụ : - 他预定明天会回家。 Anh ấy dự định mai sẽ về nhà.. - 我预定了明天去旅行。 Tôi dự định đi du lịch vào ngày mai.. - 我们预定了下个月开会。 Chúng tôi dự định họp vào tháng tới.

Ý Nghĩa của "预定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

预定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dự định; định; dự tính; định sẵn

预先规定或约定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 预定 yùdìng 明天 míngtiān huì 回家 huíjiā

    - Anh ấy dự định mai sẽ về nhà.

  • volume volume

    - 预定 yùdìng le 明天 míngtiān 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch vào ngày mai.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 预定 yùdìng le 下个月 xiàgeyuè 开会 kāihuì

    - Chúng tôi dự định họp vào tháng tới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 预定

✪ 1. A + 预定 + (在 ) + Thời gian + Động từ

A dự kiến/ dự định sẽ làm gì trong khoảng thời gian bao lâu

Ví dụ:
  • volume

    - gāi 项目 xiàngmù 预定 yùdìng zài 三周 sānzhōu nèi 完成 wánchéng

    - Dự án này dự định hoàn thành trong ba tuần.

  • volume

    - xiǎo míng 预定 yùdìng zài 早晨 zǎochén 锻炼 duànliàn

    - Tiểu Minh dự định tập thể dục vào buổi sáng.

  • volume

    - 我们 wǒmen 预定 yùdìng zài 春节 chūnjié 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch vào dịp Tết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预定

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 预定 yùdìng le 一个 yígè 包厢 bāoxiāng

    - Chúng tôi đã đặt một phòng riêng.

  • volume volume

    - zhào 预定 yùdìng 目标 mùbiāo 前进 qiánjìn

    - Nhằm theo mục tiêu đã định.

  • volume volume

    - 参观团 cānguāntuán 预定 yùdìng 今日 jīnrì 到达 dàodá

    - đoàn tham quan dự định hôm nay sẽ tới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 预定 yùdìng zài 春节 chūnjié 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch vào dịp Tết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng xīn de 预防措施 yùfángcuòshī lái 减少 jiǎnshǎo 交通事故 jiāotōngshìgù de 发生率 fāshēnglǜ

    - Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.

  • volume volume

    - 提前 tíqián 预定 yùdìng le 酒店 jiǔdiàn

    - Tôi đã đặt trước khách sạn.

  • volume volume

    - 预定 yùdìng 明天 míngtiān huì 回家 huíjiā

    - Anh ấy dự định mai sẽ về nhà.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 预定 yùdìng 住宿 zhùsù le

    - Tôi đã đặt chỗ qua đêm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao