Đọc nhanh: 预定 (dự định). Ý nghĩa là: dự định; định; dự tính; định sẵn. Ví dụ : - 他预定明天会回家。 Anh ấy dự định mai sẽ về nhà.. - 我预定了明天去旅行。 Tôi dự định đi du lịch vào ngày mai.. - 我们预定了下个月开会。 Chúng tôi dự định họp vào tháng tới.
预定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự định; định; dự tính; định sẵn
预先规定或约定
- 他 预定 明天 会 回家
- Anh ấy dự định mai sẽ về nhà.
- 我 预定 了 明天 去 旅行
- Tôi dự định đi du lịch vào ngày mai.
- 我们 预定 了 下个月 开会
- Chúng tôi dự định họp vào tháng tới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 预定
✪ 1. A + 预定 + (在 ) + Thời gian + Động từ
A dự kiến/ dự định sẽ làm gì trong khoảng thời gian bao lâu
- 该 项目 预定 在 三周 内 完成
- Dự án này dự định hoàn thành trong ba tuần.
- 小 明 预定 在 早晨 锻炼
- Tiểu Minh dự định tập thể dục vào buổi sáng.
- 我们 预定 在 春节 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch vào dịp Tết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预定
- 我们 预定 了 一个 包厢
- Chúng tôi đã đặt một phòng riêng.
- 照 预定 目标 前进
- Nhằm theo mục tiêu đã định.
- 参观团 预定 今日 到达
- đoàn tham quan dự định hôm nay sẽ tới.
- 我们 预定 在 春节 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch vào dịp Tết.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 我 提前 预定 了 酒店
- Tôi đã đặt trước khách sạn.
- 他 预定 明天 会 回家
- Anh ấy dự định mai sẽ về nhà.
- 我 已经 预定 住宿 了
- Tôi đã đặt chỗ qua đêm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
预›