Đọc nhanh: 预览 (dự lãm). Ý nghĩa là: xem trước, để xem trước. Ví dụ : - 也可以搞一个贵宾预览 Có thể có một bản xem trước VIP
✪ 1. xem trước
preview
- 也 可以 搞 一个 贵宾 预览
- Có thể có một bản xem trước VIP
✪ 2. để xem trước
to preview
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预览
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 领导 正在 浏览 一番 报告
- Lãnh đạo đang xem qua một lượt báo cáo.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 也 可以 搞 一个 贵宾 预览
- Có thể có một bản xem trước VIP
- 不祥 的 预感
- dự cảm không tốt
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
览›
预›